1 |
tổ đỉa Nói tình trạng rách rưới và lôi thôi, lộn xộn. | : ''Rách như '''tổ đỉa'''.''
|
2 |
tổ đỉaNói tình trạng rách rưới và lôi thôi, lộn xộn: Rách như tổ đỉa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổ đỉa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổ đỉa": . Tà Da Tà Hừa tà tà tai họa tài hoa tà [..]
|
3 |
tổ đỉaNói tình trạng rách rưới và lôi thôi, lộn xộn: Rách như tổ đỉa.
|
4 |
tổ đỉalà bệnh rất hay gặp ở tay, tiếng Anh gọi là Pompholyx, hoặc viêm da mụn nước ở lòng bàn tay và bàn chân. Bệnh nhân thường có cơ địa dị ứng và bệnh thường xảy ra sau khi có stress.
|
5 |
tổ đỉabệnh ngoài da, có những mụn nước ăn sâu trong lòng bàn tay hoặc bàn chân, gây đau và ngứa. Danh từ cây mọc dại ở bờ nước, lá nh [..]
|
6 |
tổ đỉaChàm (eczema) là tình trạng viêm da sẩn mụn nước do phản ứng với các tác nhân nội và ngoại sinh.
Trong giai đoạn cấp tính, chàm đặc trưng bởi hồng ban, phù do xuất tiết thanh dịch giữa các tế bào thư [..]
|
<< giần giật | giẫm vỏ chuối >> |